 | [cho phép] |
| |  | to permit; to allow; to authorize |
| |  | Lá cỠđược treo hà ng ngà y, nếu thá»i tiết cho phép, nhất là và o những dịp lá»… |
| | The flag is displayed daily, weather permitting, and especially on certain holidays |
| |  | Tôi đã bóc thư cá»§a ông ra - Ai cho phép cô là m như váºy? |
| | I opened your mail - Who gave you permission? |
| |  | Sản xuất có sự cho phép của nhà sáng chế |
| | To manufacture something under licence from the inventor |
| |  | to enable |
| |  | Chương trình nà y cho phép ngưá»i dùng dà n văn bản và đồ hoạ trên mà n hình và xem kết quả như thế nà o |
| | This program enables the user to lay out text and graphics on the screen and see what the results will be |